Перевод: со всех языков на все языки

со всех языков на все языки

to put on flesh

  • 1 put on flesh

    put on flesh полнеть

    Англо-русский словарь Мюллера > put on flesh

  • 2 put on flesh

    v.
    encarnecer v.

    English-spanish dictionary > put on flesh

  • 3 put on flesh

    dikker worden
    aankomen, dik(ker) worden

    English-Dutch dictionary > put on flesh

  • 4 put on flesh

    Большой англо-русский и русско-английский словарь > put on flesh

  • 5 put on flesh

    Универсальный англо-русский словарь > put on flesh

  • 6 put on flesh

    полнеть

    Англо-русский большой универсальный переводческий словарь > put on flesh

  • 7 put on flesh

    להשמין
    * * *
    ןימשהל

    English-Hebrew dictionary > put on flesh

  • 8 put on flesh

    menjadi gemuk

    English-Indonesian dictionary > put on flesh

  • 9 put on flesh

    şişmanlamak, kilo almak

    English-Turkish dictionary > put on flesh

  • 10 put on flesh

    şişmanlamak, kilo almak

    English-Turkish dictionary > put on flesh

  • 11 put on flesh

    gå upp i vikt

    English-Swedish dictionary > put on flesh

  • 12 put on flesh

    • lihoa

    English-Finnish dictionary > put on flesh

  • 13 put on flesh

    полнеть
    * * *
    полнеть

    Новый англо-русский словарь > put on flesh

  • 14 put\ on\ flesh

    súlyban gyarapodik, hízik

    English-Hungarian dictionary > put\ on\ flesh

  • 15 put on flesh

    Англо-русский современный словарь > put on flesh

  • 16 ♦ flesh

    ♦ flesh /flɛʃ/
    n. [u]
    1 carne (spec. di animale vivo): firm [soft] flesh, carne soda [morbida]; The metal tore into his flesh, il metallo gli è penetrato nella carne; flesh-eating plant, pianta carnivora
    2 ( di frutto e sim.) polpa; parte carnosa
    3 (fig.) la carne; l'essere umano; l'uomo; l'umanità: The spirit is willing, but the flesh is weak, lo spirito è forte, ma la carne è debole; (relig.) to become flesh, diventare carne; incarnarsi
    4 (fig.) carne; sensualità; (i) sensi: the pleasures of the flesh, i piaceri della carne (o carnali)
    flesh and blood, essere umano, esseri umani; persona vera; la natura umana; il sangue: more than flesh and blood can stand, più di quanto un essere umano possa sopportare; I'm only flesh and blood!, sono un essere umano anch'io!; one's (own) flesh and blood, persona (o persone) del proprio sangue; sangue del proprio sangue □ flesh and bone, carne e ossa; (il) corpo umano □ flesh colour, color carne; (color) incarnato □ flesh-coloured, (di) color carne; carnicino □ (zool.) flesh-eater, animale carnivoro □ (zool.) flesh fly ( Sarcophaga), mosca carnaria □ flesh pink, (color) rosa carne; carnicino □ ( USA) flesh-tone = flesh-coloured ► sopra □ flesh wound, ferita superficiale □ (fig.) to demand one's pound of flesh, esigere il pagamento d'un debito fino all'ultimo centesimo (come Shylock nel ‘Mercante di Venezia’ di Shakespeare) □ to go the way of all flesh, (lett.) morire, fare la fine di tutti; (fig. scherz.) finire, scomparire, rompersi, essere distrutto □ in the flesh, in carne e ossa; in persona; di persona □ to make sb. 's flesh creep, fare accapponare la pelle a q.; far venire la pelle d'oca a q. □ (fig.) neither flesh nor fowl (nor good red herring), né carne né pesce □ to be one flesh, essere due anime in un corpo solo □ ( di politico) to press the flesh, andare in giro a stringere la mano a tutti; fare un bagno di folla □ to put flesh on st., dare più contenuto (o più sostanza) a qc. (un testo, ecc.); rimpolpare qc. to put on flesh, metter su carne (o peso); ingrassare.
    (to) flesh /flɛʃ/
    v. t.
    1 aizzare, incitare (un cane, ecc.) dando da assaggiare carne
    2 (fig. arc.) aizzare, incitare ( uomini) facendo pregustare i vantaggi della vittoria
    3 (fig.) indurire; temprare
    4 immergere ( la spada, ecc.) nella carne; insanguinare ( la spada, ecc.) per la prima volta
    5 ( nella concia) scarnire; scarnificare ( pelli)
    fleshing machine, scarnatrice.

    English-Italian dictionary > ♦ flesh

  • 17 flesh

    flesh [fleʃ]
    1 noun
    (a) (of person, animal, fruit) chair f;
    there's not much flesh on her elle n'est pas très grasse;
    to put on flesh (person) forcir; (animal) engraisser;
    figurative it needs a bit more flesh (proposal, essay etc) il a besoin d'être un peu étoffé;
    she looks better on TV than she does in the flesh elle est plus jolie à la télé qu'en chair et en os;
    creatures of flesh and blood êtres mpl de chair et de sang;
    I'm only flesh and blood, you know je suis comme tout le monde, tu sais;
    it's more than flesh and blood can bear or stand c'est plus que ce que la nature humaine peut endurer;
    she's my own flesh and blood c'est ma chair et mon sang;
    familiar to press the flesh (politicians, royalty etc) serrer des mains, faire un bain de foule
    (b) Religion chair f;
    to mortify the flesh mortifier sa chair;
    pleasures/sins of the flesh plaisirs mpl de la/péchés mpl de chair;
    the spirit is willing but the flesh is weak l'esprit est prompt mais la chair est faible;
    to go the way of all flesh retourner à la ou redevenir poussière
    (c) (colour) couleur f chair
    (a) Hunting (dogs) donner le goût du sang à
    (b) literary (accustom to bloodshed) donner le baptême du sang à
    (c) literary (animal) engraisser
    ►► flesh colour couleur f chair;
    Theatre flesh tights collant m chair;
    Art flesh tints carnations fpl;
    flesh wound blessure f superficielle ou légère
    (essay, report, character etc) étoffer
    (person) s'étoffer, prendre de la carrure

    Un panorama unique de l'anglais et du français > flesh

  • 18 flesh

    /flesh/ * danh từ - thịt - thịt, cùi (quả) - sự mập, sự béo =to put on flesh+ lên cân, béo ra =to lose flesh+ sút cân, gầy đi - xác thịt, thú nhục dục !to be flesh and blood - là người trần !to be in flesh - béo !flesh and blood - cơ thể bằng da bằng thịt; loài người - có thật, không tưởng tượng - toàn bộ =flesh and fell+ toàn bộ thân thể !to go the way of all flesh - (xem) go !in the flesh - bằng xương bằng thịt !to make someone's flesh creep - (xem) creep !one's own flesh and blood - người máu mủ ruột thịt * ngoại động từ - kích thích (chó săn) - làm cho hăng máu - tập cho quen cảnh đổ máu - đâm (gươm...) vào thịt - vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt - nạo thịt (ở miếng da để thuộc) - khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...) * nội động từ - (thông tục) béo ra, có da có thịt

    English-Vietnamese dictionary > flesh

  • 19 flesh

    flesh [fleʃ]
    1. n
    1) те́ло; (сыро́е) мя́со;

    wolves live on flesh во́лки пита́ются мя́сом

    2) полнота́;

    in flesh в те́ле, по́лный

    ;

    to lose flesh худе́ть

    ;

    to make ( или to gain) flesh, to put on flesh полне́ть

    3) плоть;

    flesh and blood плоть и кровь; челове́ческая приро́да; род челове́ческий

    ;

    one's own flesh and blood со́бственная плоть и кровь, свои́ де́ти, тж. бра́тья, сёстры

    ;

    all flesh всё живо́е

    ;

    in the flesh живы́м, во плоти́

    4) мя́коть, мя́со ( плода)
    2. v
    1) отка́рмливать
    2) разг. полне́ть
    3) приуча́ть (собаку, сокола к охоте) вку́сом кро́ви
    4) разжига́ть кровожа́дность; ожесточа́ть
    5) обагри́ть меч кро́вью ( впервые)

    Англо-русский словарь Мюллера > flesh

  • 20 put

    /put/ * ngoại động từ - để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) =to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó =to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà =to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù =to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ - để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải =to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh =to put a child to school+ cho em nhỏ đi học =to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào =to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng =to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...) =to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ... =to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng =to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng =to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái =to put to shame+ làm xấu hổ =to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt =to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng =to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt =to put words to music+ đặt lời vào nhạc =to put a question+ đặt một câu hỏi - đưa, đưa ra, đem ra =to put somebody across the river+ đưa ai qua sông =to put to sale+ đem bán =to put to test+ đem thử thách =to put to trial+ đưa ra xét xử =to put to the torture+ đưa ra tra tấn =to put to death+ đem giết =to put to vote+ đưa ra biểu quyết =to put to express+ đem tiêu - dùng, sử dụng =to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích =he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao =the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai - diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra =to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen =I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào =put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh =I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng... =to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời - đánh giá, ước lượng, cho là =to put much value on+ đánh giá cao (cái gì) =I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 - gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...) =to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua =to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai =to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng - cắm vào, đâm vào, bắn =to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào =to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai - lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào =to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe =to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao - (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ) - cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống) =to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái * nội động từ - (hàng hải) đi, đi về phía =to put into harbour+ đi vào bến cảng =to put to sea+ ra khơi !put about - (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) - làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) - (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng !put across - thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) =you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận !to put aside - để dành, để dụm - bỏ đi, gạt sang một bên !put away - để dành, để dụm (tiền) - (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử - (từ lóng) bỏ tù - (từ lóng) cấm cố - (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) !put back - để lại (vào chỗ cũ...) - vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại - (hàng hải) trở lại bến cảng !put by - để sang bên - để dành, dành dụm - lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) !put down - để xuống - đàn áp (một cuộc nổi dậy...) - tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im - thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) - ghi, biên chép - cho là =to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi =to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên - đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho =I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn - cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) - đào (giếng...) !put forth - dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) - mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm - đem truyền bá (một thuyết...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) - (hàng hải) ra khỏi bến !put forward - trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) - văn (đồng hồ) chạy mau hơn =to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật !put in - đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) - (pháp lý) thi hành =to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên - đưa vào, xen vào =to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét - đặt vào (một đại vị, chức vụ...) - làm thực hiện =to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công - phụ, thêm vào (cái gì) - (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) - (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) !to put in for - đòi, yêu sách, xin =to put in for a job+ xin (đòi) việc làm =to put in for an election+ ra ứng cử !put off - cởi (quần áo) ra - hoân lại, để chậm lại =never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay - hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) =to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện - (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) - tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) - (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) !put on - mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... - khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ =to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ - lên (cân); nâng (giá) =to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra - tăng thêm; dùng hết =to put on speed+ tăng tốc độ =to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực =to put the screw on+ gây sức ép - bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) =to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch - đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) - giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) =to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì =to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ - gán cho, đổ cho =to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai - đánh (thuế) =to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì !put out - tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) - đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) - móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra - làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu - dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) - cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành - giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) - sản xuất ra =to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng !put over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) - giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) =to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) !put through - hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) - cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) =put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu !put to - buộc vào; móc vào =the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe !put together - để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau =to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !put up - để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) - xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) - cầu (kinh) - đưa (kiến nghị) - đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử =to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư - công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) =to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ - đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) =to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán - đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi - tra (kiếm vào vỏ) - cho (ai) trọ; trọ lại =to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ - (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) - (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) - làm trọn, đạt được =to put up a good fight+ đánh một trận hay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước - dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) =to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết =to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành =to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ =to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy !put upon - hành hạ, ngược đãi - lừa bịp, đánh lừa - (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc =don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng !to put someone's back up - làm cho ai giận điên lên !to put a good face on a matter - (xem) face !to put one's foot down - kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) !to put one's best foot forward - rảo bước, đi gấp lên !to put one's foot in it - sai lầm ngớ ngẩn !to put one's hand to - bắt tay vào (làm việc gì) !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to put the lid on - (xem) lid !to put someone in mind of - (xem) mind !to put one's name down for - ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) !to put someone's nose out of joint - (xem) nose !to put in one's oar - làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu !to put [one's] shoulder to [the] wheel - (xem) shoulder !to put somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai !to put a spoke in someone's wheel - (xem) spoke !to put to it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách - dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề !to put two and two together - rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) !to put wise - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng !to put words into someone's mouth - (xem) mouth * danh từ - (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...) * danh từ & động từ - (như) putt * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    English-Vietnamese dictionary > put

См. также в других словарях:

  • put on flesh — put on weight …   Useful english dictionary

  • put on flesh — gain weight, become fatter …   English contemporary dictionary

  • put flesh on (the bones of) something — phrase to give more details about something so that people can see more clearly what it would be like We need you to put some flesh on the bones of these proposals. Thesaurus: to make something easier to understandsynonym Main entry: flesh * * *… …   Useful english dictionary

  • flesh — flesh1 W3 [fleʃ] n [U] [: Old English; Origin: flAsc] 1.) the soft part of the body of a person or animal that is between the skin and the bones ▪ a freshwater fish with firm white flesh 2.) the skin of the human body ▪ His flesh was red and… …   Dictionary of contemporary English

  • flesh — 1 noun (U) 1 the soft part of the body of a person or animal that is between the skin and the bones : flesh wound (=a slight injury from a knife or bullet) 2 the soft part of a fruit or vegetable that can be eaten: Cut the melon in half and scoop …   Longman dictionary of contemporary English

  • flesh — n. & v. n. 1 a the soft, esp. muscular, substance between the skin and bones of an animal or a human. b plumpness; fat (has put on flesh). c archaic meat, esp. excluding poultry, game, and offal. 2 the body as opposed to the mind or the soul, esp …   Useful english dictionary

  • flesh — I UK [fleʃ] / US noun [uncountable] ** 1) a) the soft part of people s or animals bodies that consists mostly of muscle and fat The dog s teeth sank into my flesh. b) a person s skin I felt the soft flesh of his cheek. 2) the soft part of a fruit …   English dictionary

  • flesh — /flɛʃ / (say flesh) noun 1. the soft substance of an animal body, consisting of muscle and fat. 2. muscular tissue. 3. fatness; weight: to put on flesh. 4. such substance of animals as an article of food, usually excluding fish and sometimes… …  

  • flesh — [[t]flɛʃ[/t]] n. 1) anat. the soft substance of a vertebrate or other animal body between the skin and the skeleton, esp. muscular tissue 2) anat. muscular and fatty tissue 3) this substance or tissue of animals as an article of food, usu.… …   From formal English to slang

  • put flesh on (the bones of) (something) — to add more detail to something in order to make it more interesting or easier to understand. We need some real figures and evidence to put flesh on the theory. It would be wise to put flesh on the bones of your basic proposal before you ask them …   New idioms dictionary

  • Flesh of My Flesh, Blood of My Blood — Студийный альбом DMX Дата выпуска 22 дек …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»